Đồng Hồ Cartier Cle De Cartier WSCL0005
Giới thiệu đồng hồ Cartier Cle De Cartier WSCL0005
Xuất hiện trước công chúng trong kiểu dáng basic đơn giản nhưng không kém phần tinh tế và thanh lịch, mẫu đồng hồ Cartier Cle De Cartier WSCL0005 mê hoặc các quý cô bằng tông màu bạc sáng hiện đại cùng thiết kế liền khối thông minh, thời thượng. Sở hữu bộ vỏ khung làm từ thép không gỉ có kiểu dáng tonneau, nhìn bề ngang đồng hồ, ta dễ dàng thấy các lớp vỏ xếp chồng lên nhau tạo hiệu ứng sinh động. Hầu hết các chi tiết trên bộ vỏ đều được đánh bóng cẩn thận, không một tì vết, riêng núm điều chỉnh góc 3 giờ lại được thiết kế nhô ra ngoài một chút là điểm mới trong thiết kế đồng hồ Cartier Cle De Cartier so với các bộ sưu tập cổ điển khác của thương hiệu.
Chưa kể thiết kế này còn tăng sự nhanh nhạy và dễ dàng hơn khi người dùng cần thao tác điều chỉnh các chức năng hiển thị trên mặt số đồng hồ. Mặc dù núm điều chỉnh có thiết kế dạng bấm nhưng bộ vỏ khung đồng hồ vẫn được đảm bảo kín nước và có thể chống thấm nước hiệu quả ở độ sâu 30m.
Kết hợp với mẫu đồng hồ lần này, nhà sản xuất đã trang bị dây đeo tay cùng chất liệu với vỏ có 3 mối nối với kích thước khác nhau, mối nối trung tâm được hoàn thiện chải xước và bao bọc hai bên là hai mối nối bóng bẩy.
Phô diễn vẻ đẹp tinh xảo dưới lớp kính sapphire là mặt số đồng hồ hình tròn sử dụng hệ thống cọc chỉ giờ là các chữ số La Mã màu xanh cùng tông màu với bộ kim trung tâm và viên đá sapphire gắn trên núm điều chỉnh. Riêng góc 6 giờ, phần chữ số được thay thế bằng ô cửa sổ báo ngày nhỏ nhắn có khả năng nhảy lịch chính xác.
Di chuyển bộ kim trung tâm và cung cấp năng lượng cho Cartier Cle De Cartier WSCL0005 là bộ máy tự động Caliber 1847 MC dao động ở tần số 28800 vph và có mức dự trữ cót xấp xỉ 42 giờ đồng hồ.
Thông số kỹ thuật đồng hồ Cartier Cle De Cartier WSCL0005
Tình trạng | mới 100% |
Phụ kiện | hộp, sổ, thẻ bảo hành 2020 |
Kích thước mặt, Size | 31mm |
Xuất xứ | Cartier - Thụy Sỹ |
Ref | WSCL0005 |
Movement | automatic |
Chống nước | 30m |
Chất liệu | thép không gỉ |
Chức năng | Giờ, phút, giây, ngày |