Đồng Hồ Cartier Tank W2607456
Giới thiệu đồng hồ Cartier Tank W2607456
Gây ấn tượng với giới mộ điệu bằng những thiết kế đầy mới lạ, thương hiệu Cartier với kho tàng đồng hồ đa dạng mẫu mã luôn lọt top những nhà sản xuất được tín đồ nữ đề cao. Sở hữu phong cách thanh lịch, trang nhã và đứng đắn, chiếc đồng hồ Cartier Tank W2607456 có phần mạnh mẽ, unisex hơn những mẫu đồng hồ nữ của thương hiệu.
Kiêu kỳ trong bộ vỏ khung hình chữ nhật dài bằng vàng hồng có bốn góc bo tròn mềm mại, tạo tác được hoàn thiện với bề mặt chải xước hai thanh ngang nối với dây đeo tay và đánh bóng hai thanh ngoài cùng tạo ra những góc sáng độc đáo cho toàn bộ tổng thể. Củng cố khả năng chống thấm nước cho đồng hồ ở độ sâu 30m là thiết kế núm điều chỉnh dạng xoắn vít với bề mặt bóng bẩy, các cạnh cong vát dứt khoát và phía trên đỉnh có gắn một viên đá quý màu xanh là đặc trưng của thương hiệu.
Hoàn thiện vẻ sang trọng và nhã nhặn, Cartier Tank W2607456 sử dụng dây đeo làm từ da cá sấu là chất liệu truyền thống tăng thêm độ thẩm mỹ, nhuốm màu cổ điển tạo sự chuyên nghiệp, đẳng cấp và đầy bí ẩn. Trên cổ tay người đeo, dây đeo da cá sấu cùng bộ khóa cài chắc chắn cho phép chủ nhân điều chỉnh kích cỡ vừa vặn và đem lại sự thoải mái nhất khi trải nghiệm.
Mặt số Cartier Tank W2607456 là giao diện chính có phần tinh giản, tiết chế hơn với hệ bộ đếm thời gian thông thường. Thiết kế hệ thống cọc chỉ giờ là các chữ số La Mã màu đen thanh mảnh đủ mọi kích cỡ theo độ rộng mặt số và phù hợp với hình dáng đồng hồ đã thể hiện sự tinh tế hòa quyện hai phong cách cổ điển và hiện đại phù hợp với thị hiếu khách hàng hiện nay.
Trung tâm mặt số là bộ kim giờ phút hình thanh kiếm sơn xanh quen thuộc đang vận hành theo nhịp chuyển động của bộ máy quartz ẩn sâu bên trong lớp vỏ vàng hồng quý tộc.
Thông số kỹ thuật đồng hồ Cartier Tank W2607456
Tình trạng | mới 100% |
Phụ kiện | hộp, sổ, thẻ bảo hành 2020 |
Kích thước mặt, Size | 34.8 x 19mm |
Xuất xứ | Cartier - Thụy Sỹ |
Ref | W2607456 |
Movement | quartz |
Chống nước | 30m |
Chất liệu | vàng hồng 18k |
Chức năng | Giờ, phút |