Đồng Hồ Rolex Cosmograph Daytona 116518LN Mặt Số Đen
Giới thiệu đồng hồ Rolex Cosmograph Daytona 116518LN Mặt Số Đen
Kể từ lần đầu tiên ra mắt công chúng vào năm 1963 cho đến hiện tại, những cỗ máy thời gian Cosmograph Daytona của thương hiệu Rolex đã không còn dành riêng cho các tay đua chuyên nghiệp mà còn trở thành món phụ kiện đẳng cấp được giới mộ điệu yêu thích. Trong bài viết ngày hôm nay, Gia Bảo Luxury rất hân hạnh được giới thiệu đến bạn đọc phiên bản Rolex Cosmograph Daytona 116518LN với ngoại hình sang trọng, mạnh mẽ và đầy táo bạo.
Sở hữu bộ vỏ đồng hồ bằng vàng hồng 18k cao cấp có kích thước 40mm kết hợp với dây đeo cao su dẻo dai màu đen nam tính, mẫu đồng hồ Rolex Cosmograph Daytona 116518LN có khả năng kháng nước hiệu quả ở độ sâu 100m. Bên trên bộ vỏ khung là vành bezel làm từ gốm ceramic màu đen được trang bị thang đo tốc độ tachymeter. Hệ thống nút bấm chronograph và núm vặn điều chỉnh thời gian đều xoắn vít với thiết kế khía rãnh tăng độ bám cho người dùng dễ điều khiển đồng thời khóa chặt lớp vỏ để đảm bảo khả năng kháng nước được thực hiện tốt nhất.
Chiếc ref. 116518LN có mặt số màu đen cổ điển trong khi các mặt số phụ được viền vàng giúp người đeo dễ dàng quan sát hoạt động của các bộ hiển thị trên mặt số chính. Tô điểm cho nền đen huyền bí là hệ thống cọc số được làm từ vàng hồng cao cấp, vốn đã phủ kín chất phát quang, tương tự như hai kim giờ và phút ở trung tâm.
Hoàn thiện vẻ đẹp thể thao sang trọng cả bên ngoài lẫn bên trong, Rolex Cosmograph Daytona 116518LN được trang bị bộ máy Caliber 4130 được sản xuất theo công nghệ in-house độc quyền nhà Rolex với mức dự trữ năng lượng đạt 72 giờ đồng hồ. Bộ máy huyền thoại này đã xuất sắc vượt qua bài kiểm tra khắc nghiệt của Rolex để đạt được sai số -2/+2 giây/ngày.
Thông số kỹ thuật đồng hồ Rolex Cosmograph Daytona 116518LN Mặt Số Đen
Tình trạng | mới 100% |
Phụ kiện | Hộp, sổ, thẻ bảo hành 2022 |
Size | 40mm |
Xuất xứ | Rolex - Thuỵ Sĩ |
Ref | 116518LN-0043 |
Movement | Cal 4130 |
Chống nước | 100m |
Chất liệu | vàng vàng 18k |
Chức năng | giờ, phút, giây, chronograph, tachymeter |
Trữ cót | 72 giờ |