Giải mã các ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe

Giải mã các ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe

25/08/2021
Kiến thức

Mỗi thương hiệu đều có cách đặt tên đồng hồ, tên mã hiệu tham chiếu, tên bộ máy... theo một cách riêng. Với Patek Philippe, thương hiệu sử dụng cả chữ cái và số Ả Rập để thể hiện chất liệu của đồng hồ, các tính năng phức tạp khác nhau. 

Nếu bạn tò mò về các kí hiệu ấy, hãy tham khảo ngay bài viết này của Gia Bảo Luxury!

Trụ sở chính của Patek Philippe là Geneva, Thuỵ Sỹ. Các chữ cái có trong mã hiệu, tên bộ máy của từng đồng hồ Patek Philippe đại diện cho chữ viết tắt của các Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp). Khá nhiều thương hiệu đồng hồ Thuỵ Sỹ cũng sử dụng tiếng Pháp trên đồng hồ của họ, ví như Rolex.

Chữ cái trên mã hiệu đồng hồ Patek Philippe thể hiện chất liệu của vỏ đồng hồ

  • J

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jaune

Chất liệu vỏ: Vàng vàng

  • G

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Gris

Chất liệu vỏ: Vàng trắng

  • R

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Rose

Chất liệu vỏ: Vàng hồng

  • A

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Acier

Chất liệu vỏ: Thép không gỉ

  • P

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Platine

Chất liệu vỏ: Bạch kim

  • T

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Titane

Chất liệu vỏ: Titan

Chữ cái trên tên bộ máy thể hiện các chức năng phức tạp của đồng hồ

  • 10J

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 10 jours

Tính năng/ Sự phức tạp: Dự trữ năng lượng trong 10 ngày

  • 24H

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 24 heures

Tính năng / Cơ chế: Hiển thị thời gian theo 24 giờ

  • AL

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Alarme

Tính năng / Cơ chế: Alarm/ Báo thức

  • C

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Calendrier

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo ngày

  • CH

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe

Tính năng / Cơ chế: Chronograph

  • CHR

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe àreekrapante

Tính năng / Cơ chế: Split seconds chronograph

  • CL

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Ciel

Tính năng / Cơ chế: Sky Chart/ Biểu đồ sao

  • EQ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Equation du temps

Tính năng / Cơ chế: Phương trình thời gian

  • FUS

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Fuseau horaire

Tính năng / Cơ chế: Múi giờ kép

  • HG

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure à guichet

Tính năng / Cơ chế: Giờ hiển thị qua ô cửa sổ

  • HS

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sautante

Tính năng / Cơ chế: Kim giờ bật nhảy

  • HU

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure Universalelle

Tính năng / Cơ chế: Giờ thế giới

  • IRM

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Indicateur de Réserve de Marche

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo dự trữ năng lượng

  • J

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jour

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo thứ

  • LU

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Phases de lune

Tính năng / Cơ chế: Moonphase/Lịch tuần trăng

  • PS

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Petite seconde

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo giây độc lập

  • Q

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel

Tính năng / Cơ chế: Lịch vạn niên

  • QA

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième annuel

Tính năng / Cơ chế:  Lịch thường niên

  • QR

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel rétrograde

Tính năng / Cơ chế: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde

  • R

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Répétition minutes

Tính năng / Cơ chế: Điểm chuông

  • REG

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Affichage de Type Régulateur

Tính năng / Cơ chế: Mặt số dạng Regulator (3 kim không đồng trục)

  • S

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Seconde au center

Tính năng / Cơ chế: Kim giây nằm ổ trục trung tâm

  • SE

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Semaine

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo tuần

  • SQU

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Squelette

Tính năng / Cơ chế: Skeleton

  • SID

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sidérale

Tính năng / Cơ chế: Sidereal time (thời gian được tính từ trái đất (hoặc một hành tinh) so với ngôi sao khác không phải mặt trời

  • TO

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Tourbillon

Tính năng / Cơ chế: Tourbillon

Lấy chiếc Sky Moon Tourbillon Ref. 6002R vừa được Patek Philippe giới thiệu hồi giữa tháng 6 làm ví dụ. Model này được làm từ vàng hồng và bộ máy bên trong có tên là caliber R TO 27 QR SID LU CL, đại diện cho các tính năng/cơ chế: 

  • R: Điểm chuông
  • TO: Tourbillon
  • QR: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde
  • SID: Thời gian tính theo sao Thiên Lang
  • LU: Lịch tuần trăng
  • CL: Sky chart/ Biểu đồ sao

Đơn giản hơn, đồng hồ Aquanaut, Nautilus hay Calatrava thường sử dụng máy Cal. 324 SC nên chức năng sẽ là có kim giây đặt tại trung tâm cùng chức năng báo ngày.

Kiến thức
Zalo